1 |
sinh thànhCông ơn cha mẹ sinh ra và nuôi dưỡng nên người. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sinh thành". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sinh thành": . sinh thành sinh thành. Những từ có chứa "sinh [..]
|
2 |
sinh thành(Từ cũ) sinh ra và nuôi nấng, dạy dỗ cho thành người công sinh thành "Đội ơn chín chữ cù lao, Sinh thành kể mấy non cao cho bằng." (Cdao [..]
|
3 |
sinh thànhCông ơn cha mẹ sinh ra và nuôi dưỡng nên người
|
4 |
sinh thànhsinh thành là sự nuôi dưỡng,dạy dỗ chúng ta nên người
|
5 |
sinh thànhsinh thành là sự nuôi dưỡng,dạy dỗ chúng ta nên người
|
6 |
sinh thànhĐẻ ra và gây dựng cho: Làm con trước phải đềên ơn sinh thành (K).
|
7 |
sinh thànhsinh thành là dạy dỗ và nuôi dưỡng uốn nắn đứa con thành người, nuôi dương và giáo dục để làm nên một con người hoàn chỉnh
|
8 |
sinh thànhsinh là đã sinh ra mình thành là đã nuôi lớn mình
|
9 |
sinh thành Đẻ ra và gây dựng cho. | : ''Làm con trước phải đềên ơn '''sinh thành''' (Truyện Kiều)''
|
<< quyết thắng | sao vàng >> |